Bông khoáng cách âm là gì?
Bông khoáng cách âm là vật liệu cách âm cách nhiệt đợc sản xuất từ bông len đá là hay đá dolomite. Quặng dolomit được khai thác và chọn lọc sau đó đem đi nung ở nhiệt độ cao từ 850 – 1000 độ C. Bông khoáng cách âm hơi xù xì bề mặt nhưng cách nhiệt cách âm và chống cháy vô cùng hiệu quả.
Thông số kỹ thuật bông khoáng cách âm
1. Qui cách chung bông khoáng
Gồm 3 dạng chính: Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.
- 3 loại tỷ trọng: 50kg, 60kg, 80kg
- 2 kiểu độ dày: 25mm; 50mm
- Khổ rộng: thông dụng nhất 600mm
- Chiều dài mỗi tấm: 1200mm
- Chiều dài mỗi cuộn 3000mm / 5000mm
- Chiều dài mỗi ống 1000mm
2. Thông số kỹ thuật
Bông khoáng cách âm có các hệ số đặc biệt như: cách âm, cách nhiệt và chống cháy
* Hệ số cách âm
Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C423
Theo tiêu chuẩn này thì hệ số suy giảm tiếng ồn theo tiêu chuẩn ASTM C423 từ 85- 100% (NRC= 0.85- 1 là mức cực đại) hút âm đều khắp các dải tần số, triệt tiêu các âm thanh không mong muốn, giảm thiểu tối đa hiện tượng vang, lòe âm, chói tai.
Tỷ trọng (Kg/m3) | Độ dày (mm) | Tần số âm thanh(Hz) | NRC | |||||
125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | |||
40 | 50 | 0.25 | 0.68 | 1.05 | 1.09 | 1.05 | 1.07 | 0.97 |
50 | 50 | 0.31 | 0.68 | 1.14 | 1.13 | 1.06 | 1.07 | 1.00 |
60 | 50 | 0.23 | 0.74 | 1.14 | 1.11 | 1.05 | 1.05 | 1.01 |
80 | 50 | 0.21 | 0.69 | 1.06 | 1.08 | 1.04 | 1.09 | 0.97 |
100 | 50 | 0.24 | 0.81 | 0.98 | 1.04 | 1.02 | 1.09 | 0.96 |
120 | 50 | 0.28 | 0.85 | 0.97 | 0.99 | 1.01 | 1.06 | 0.96 |
140 | 50 | 0.30 | 0.77 | 0.9 | 0.91 | 0.97 | 1.04 | 0.89 |
* Hệ số cách nhiệt
Tỷ trọng (Kg/m3) | Độ dày(mm) | Hệ số cách nhiệt R (m2K/W) | |
Cách nhiệt nóng | Cách nhiệt lạnh | ||
40 | 50 | 1.76 | 1.6 |
60 | 50 | 2.36 | 2,.2 |
Hệ số dẫn nhiệt của bông khoáng cách âm theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
Loại |
Độ dày |
Hệ số K |
Thông số khác |
Rockwool 40kg/m3 | 50mm | 0.036 W/moC | 0.25 BTU-in/(hrft2oF) |
Rockwool 60kg/m3 | 50mm | 0.034 W/moC | 0.235 BTU-in/(hrft2oF) |
Rockwool 80kg/m3 | 50mm | 0.034 W/moC | 0.235 BTU-in/(hrft2oF) |
Rockwool 100kg/m3 | 50mm | 0.034 W/moC | 0.235 BTU-in/(hrft2oF) |
Rockwool 120kg/m3 | 50mm | 0.034 W/moC | 0.24 BTU-in/(hrft2oF) |
Những ưu điểm của bông khoáng cách âm
- Bông khoáng cách âm này có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, bền với môi trường.
- Bông Khoáng có độ cách nhiệt, cách âm rất cao, hệ số dẫn nhiệt thấp.khoáng cách được sản xuất, tác chế từ đá và quặng nung chảy có tính năng cách nhiệt, Bông khoáng cách âm và chống cháy rất cao, chịu được nhiệt độ lên tới 850oC được sản xuất chế tác thành thể dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm rất dễ thi công, lắp đặt.
Ứng dụng bông khoáng cách âm
- Bông khoáng là vật liệu cách âm làm vật dùng để làm vật liệu thi công cách âm, cách nhiệt như: quán karaoke, vũ trường, quán bar, phòng thu âm, cafe DJ, toà nhà cao ốc…
- Được dùng bảo ôn chống nóng
- Bông khoáng để tiêu âm cho hệ thống trung tâm các nhà ga, trường học, bệnh viện, các công ty sản xuất dược phẩm…
- Giảm tiếng ồn cho cách hệ thống máy nổ phát điện trong các khu công nghiệp
- Ứng dụng cách âm và nhiệt cho khoan tàu lớn.
Báo giá bông khoáng cách âm
Để báo giá chính xác hãy gọi ngay cho hotline Thế Long, sẽ được tư vấn từng hạng mục
028.730.616.68 – 0912.727.811
GIÁ BÔNG KHOÁNG CÁCH ÂM 2017 – 2018 THAM KHẢO |
||||
STT |
Loại Sản phẩm |
Quy cách (mét) |
Tỷ trọng (kg/m3) |
Đơn giá/ kiện hàng |
1 | Bông khoáng T40 (4.32m2) | 0.6 x 1.2 x 0.05 (6 tấm) | 40 | Liên hệ |
2 | Bông khoáng T50 (4.32m2) | 0.6 x 1.2 x 0.05 (6 tấm) | 50 | Liên hệ |
3 | Bông khoáng T60 (4.32m2) | 0.6 x 1.2 x 0.05 (6 tấm) | 60 | Liên hệ |
4 | Bông khoáng T80 (4.32m2) | 0.6 x 1.2 x 0.05 (6 tấm) | 80 | Liên hệ |
5 | Bông khoáng T100 (4.32m2) | 0.6 x 1.2 x 0.05 (6 tấm) | 100 | Liên hệ |
Hình ảnh bông khoáng cách âm
Phân loại bông khoáng cách âm
BÔNG KHOÁNG CÁCH ÂM
BÔNG KHOÁNG CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT
BÔNG KHOÁNG ROCKWOOL CÁCH ÂM CHỐNG CHÁY
BÔNG SỢI KHOÁNG DẠNG TẤM ROCKWOOL
BÔNG SỢI KHOÁNG ROCKWOOL CÁCH ÂM
TẤM BÔNG CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT ROCKWOOL
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.