1. Quy Cách Phổ Thông Dạng Cuộn Bông Thuỷ Tinh Một Mặt Bạc
a) Hệ số cách âm theo Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC423:
TỶ TRỌNG(Kg/m3) | ĐÔ DÀY (mm) | TẦN SỐ ÂM THANH( Hz) | ||||||
125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | NCR | ||
10 | 50 | 0,46 | 0,62 | 0,88 | 0,87 | 0,86 | 0,97 | 0,80 |
12 | 50 | 0,42 | 0,63 | 0,92 | 0,91 | 0,88 | 0,97 | 0,80 |
16 | 50 | 0,39 | 0,68 | 1,06 | 1,03 | 0,91 | 0,98 | 0,91 |
24 | 50 | 0,36 | 0,64 | 1,04 | 1,06 | 1,05 | 1,10 | 0,95 |
32 | 50 | 0,38 | 0,72 | 1,11 | 1,07 | 1,04 | 1,07 | 1 |
b) Hệ số cách nhiệt:
TỶ TRỌNG(Kg/m3) | ĐỘ DÀY(mm) | KHỔ RỘNG(m) | CHIỂU DÀI(m) | HỆ SỐ R (m2K/W) |
10 | 50 | 1,2 | 15 / 30 | 1,05 |
12 | 50 | 1,2 | 15 / 30 | 1,17 |
16 | 50 | 1,2 | 15 | 1,24 |
24 | 50 | 1,2 | 12 | 1,33 |
32 | 50 | 1,2 | 10 | 1,45 |
c) Hệ số dẫn nhiệt (Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C177-85)
Tỷ trọng(kg/m3) | Giá trị K | |
W/moC | BTU-in/(hrft20F) | |
10 | 0.0476 | 0.33 |
12 | 0.0425 | 0.29 |
16 | 0.0404 | 0.28 |
24 | 0.0375 | 0.26 |
32 | 0.0346 | 0.24 |
2. Yêu Cầu Mỹ Thuật:
Bông Thuỷ Tinh Một Mặt Bạc phải được đóng gói thành cuộn hay kiện mềm, nhẹ và đàn hồi tốt, kể cả ở dạng trơn hay bề mặt có phủ màng nhôm phản nhiệt.
3. Ứng dụng:
Bông Thuỷ Tinh Một Mặt Bạc Thế Long được ứng dụng phổ thông để chống nóng mái tole, vách tole, bảo ôn đường ống dẫn nóng, dẫn lạnh; cách âm các hệ thống máy điều hoà trung tâm các nhà máy sản xuất, nhà xưởng khu công nghiệp.
Bông Thuỷ Tinh Một Mặt Bạc được dùng để cách nhiệt – cách âm cho các tòa cao ốc, nhà xưởng, văn phòng, . . . và hệ thống bảo ôn ngành điện lạnh.
4. Ưu điểm:
– Khả năng cách nhiệt cách âm tốt: 95% – 97%.
– Tính năng cách điện, chống cháy tốt.
– Mềm, nhẹ, đàn hồi nhanh.
– Độ bền của sản phẩm cao, chịu được nhiệt độ lên tới 350oC
– Vận chuyển và thi công tiện lợi
Các Tên gọi kỹ thuật của sản phẩm Bông Thuỷ Tinh Một Mặt Bạc: Bông cách nhiệt thuỷ tinh, bông thuỷ tinh bảo ôn đường ống, bông cách âm cách nhiệt, bông thuỷ tinh chống nóng , bông thuỷ tinh chống ồn, bông thuỷ tinh cách nhiệt.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.